Diễn ra từ ngày 30/7 – 06/8 tại Myanmar với sự tranh tài của 16 đội bóng mạnh hàng đầu châu lục. Đại diện của Việt Nam là nhà đương kim vô địch quốc gia Sanest Khánh Hòa với sự góp mặt của nhiều tuyển thủ như: Từ Thanh Thuận, Huỳnh Trung Trực, Ngô Văn Kiều, Dương Văn Tiên, Trần Triển Chiêu, Nguyễn Quốc Đoàn…
Lịch thi đấu Giải bóng chuyền Vô địch các CLB nam châu Á 2018
24/07/2018
Bảng A: Iran, Kazakhstan, Nhật Bản, Qatar
Bảng B: Iraq, Việt Nam, Đài Loan, Trung Quốc
Bảng C: Úc, Sri Lanka, Hong Kong, Thái Lan
Bảng D: Pakistan, Jordan, Turkmenistan, Myanmar
Lịch thi đấu của Sanest Khánh Hòa như sau:
Ngày | Thời gian | STT | Bảng | Vòng đấu | NTĐ 1 | STT | Bảng | Vòng đấu | NTĐ 2 |
30/7 | |||||||||
11:00 | 1 | D | Pre | MYA 1- 4 TKM | 2 | D | Pre | PAK 2 – 3 JOR | |
13:30 | 3 | C | Pre | THA 1 – 4 HKG | 4 | C | Pre | AUS 2 – 3 SRI | |
16:00 | 5 | A | Pre | QAT 2 – 3 JPN | 6 | A | Pre | IRI 1 – 4 KAZ | |
18:30 | 7 | B | Pre | CHN 2 – 3 TPE | 8 | B | Pre | IRQ 1 – 4 VIE | |
31/7 | 11:00 | 9 | C | Pre | THA 1 – 2 AUS | 10 | C | Pre | HKG 4 – 3 SRI |
13:30 | 11 | A | Pre | KAZ 4 – 3 QAT | 12 | A | Pre | IRI 1 – 2 JPN | |
16:00 | 13 | D | Pre | MYA 1 – 2 PAK | 14 | B | Pre | VIE 4 – 3 TPE | |
18:30 | 15 | B | Pre | IRQ 1 – 2 CHN | 16 | D | Pre | TKM 4 – 3 JOR | |
1/8 | 11:00 | 17 | C | Pre | SRI 3 – 1 THA | 18 | C | Pre | AUS 2 – 4 HKG |
13:30 | 19 | A | Pre | QAT 3 – 1 IRI | 20 | A | Pre | JPN 2 – 4 KAZ | |
16:00 | 21 | B | Pre | CHN 2 – 4 VIE | 22 | D | Pre | PAK 2 – 4 TKM | |
18:30 | 23 | D | Pre | JOR 3 – 1 MYA | 24 | D | Pre | TPE 3 – 1 IRQ | |
2/8 | Ngày nghỉ | ||||||||
3/8 | 11:00 | 25 | QF ranking 1-8/9-16 | R 1 – R16 (1A- 4D) | 26 | QF ranking 1-8/9-16 | R2 – R 15(2A – 3D) | ||
13:30 | 27 | QF ranking 1-8/9-16 | R3 – R 14 (3A-2D) | 28 | QF ranking 1-8/9-16 | R4 – R 13(4A – 1D) | |||
16:00 | 29 | QF ranking 1-8/9-16 | R5 – R 12 (1B -4C) | 30 | QF ranking 1-8/9-16 | R6 – R 11(2B – 3C) | |||
18:30 | 31 | QF ranking 1-8/9-16 | R7 – R 10 (3B – 2C) | 32 | QF ranking 1-8/9-16 | R8 – R9(4B – 1C) | |||
4/8 | 11:00 | 37 | QF | 1st – 8th | W.(R1-R16) – W. (R8-R9) | 33 | QF | 9th – 16th | L.(R1-R16) – L (R8-R9) |
13:30 | 38 | QF | 1st – 8th | W.(R2 – R 15) – W.(R7-R10) | 34 | QF | 9th – 16th | L.(R2 -R15) – L.(R7 – R10) | |
16:00 | 39 | QF | 1st – 8th | W.(R3 – R 14) – W.(R6-R11) | 35 | QF | 9th – 16th | L.(R3 – R 14) – L.(R6-R11) | |
18:30 | 40 | QF | 1st – 8th | W.(R4 – R 13) – W.(R5-R12) | 36 | QF | 9th – 16th | L.(R4 – R13) – L.(R5-R12) | |
5/8 | 11:00 | 45 | SF | 5th – 8th | L.M38-L.M39 | 41 | SF | 13th – 16th | L.M33-L.M36 |
13:30 | 46 | SF | 5th – 8th | L.M37-L.M40 | 42 | SF | 13th – 16th | L.M34 – L.M35 | |
16:00 | 47 | SF | 1st – 4th | W.M 38 – W.M39 | 43 | SF | 9th – 12th | W.M33 – W.M36 | |
18:30 | 48 | SF | 1st – 4th | W.M 37 – W.M40 | 44 | SF | 9th – 12th | W.M34 -W.M35 | |
6/8 | 11:00 | 53 | Finals | 7th – 8th | L.M45 -L.M46 | 49 | Finals | 15th – 16th | L.M41 -L.M42 |
13:30 | 54 | Finals | 5th – 6th | W.M45 – W.M46 | 50 | Finals | 13th – 14th | W.M41 -W.M42 | |
16:00 | 55 | Finals | 3rd-4th | (L.M47 – L.M48) | 51 | Finals | 11th – 12th | L.M43 – L.M44 | |
18:30 | 56 | Finals | 1st-2nd | (W.M47 – W. M48) | 52 | Finals | 9th – 10th | W.M43 -W.M44 |
Tác giả:ANH TUẤNNguồn: THỂ THAO VIỆT NAM