Tiêu đề của website

Danh sách tập trung của Đội tuyển Bóng chuyền nữ Trung Quốc năm 2016

Ngay sau kết thúc Giải Bóng chuyền VĐQG Trung Quốc (China League) mùa bóng 2015/2016, Liên đoàn Bóng chuyền Trung Quốc đã quyết định tập trung 27 cầu thủ nhằm chuẩn bị cho rất nhiều giải đấu lớn trong năm đặc biệt là Olympic 2016 diễn ra tại Brazil. Dưới đây là danh sách và thông số cụ thể:


Ngay sau kết thúc Giải Bóng chuyền VĐQG Trung Quốc (China League) mùa bóng 2015/2016, Liên đoàn Bóng chuyền Trung Quốc đã quyết định tập trung 27 cầu thủ nhằm chuẩn bị cho rất nhiều giải đấu lớn trong năm đặc biệt là Olympic 2016 diễn ra tại Brazil. Dưới đây là danh sách và thông số cụ thể:

STT

Họ tên

Ngày sinh

Chiều cao

(cm)

Bật đà

(cm)

Bật chắn

(cm)

Vị trí

CLB

1

Zeng Chunlei

03/11/1989

 

187

315

315

Đối chuyền

Bắc Kinh

2

Liu Xiaotong

 

16/02/1990

188

312

310

Chủ công

Bắc Kinh

3

Wei Qiuyue

26/09/1988

183

305

300

 

Chuyền hai

Thiên Tân

4

 

Yao Di

15/08/1992

182

306

298

Chuyền hai

Thiên Tân

5

 

Wang Ning

14/05/1994

189

312

303

Phụ công

Thiên Tân

6

 

Yan Ni

02/03/1987

192

317

306

Phụ công

Liêu Ninh

7

 

Ding Xia

13/01/1990

180

302

292

Chuyền hai

Liêu Ninh

8

 

Wang Weiyi

20/06/1995

175

286

280

Libero

Thượng Hải

9

 

Hui Ruoqi

04/03/1991

192

315

305

Chủ công

Giang Tô

10

 

Chen Zhan

11/10/1990

180

300

295

Libero

Giang Tô

12

Zhang Changning

 

06/11/1995

195

325

320

Đối chuyền

Giang Tô

13

 

Xu Ruoya

01/03/1994

192

315

308

Chủ công

Giang Tô

14

 

Gong Xiangyu

21/04/1997

186

315

310

Đối chuyền

Giang Tô

15

Shan Danna

 

08/10/1991

168

290

285

Libero

Chiết Giang

16

Wang Na

 

25/02/1990

178

305

295

Chuyền hai

Chiết Giang

17

Xu Yunli

 

02/08/1987

195

325

306

Phụ công

Phúc Kiến

18

 

Zheng Yixin

06/05/1995

187

305

300

Phụ công

Phúc Kiến

19

 

Lin Li

05/07/1992

171

294

294

Libero

Phúc Kiến

20

 

Yang Fangxu

06/10/1994

190

308

300

Đối chuyền

Sơn Đông

21

 

Wang Mengjie

14/11/1995

172

280

270

Libero

Sơn Đông

22

 

Zhu Ting

29/11/1994

195

327

300

Chủ công

Hà Nam

23

 

Zhang Xiaoya

04/10/1992

188

310

300

Phụ công

Tứ Xuyên

24

 

Yang Junjing

15/05/1989

190

308

300

Phụ công

Thâm Quyến

25

 

Xinyue Yuan

21/12/1996

199

317

311

Phụ công

Thâm Quyến

26

 

Chen Jing Si

03/05/1989

186

305

294

Chuyền hai

Thâm Quyến

27

 

Liu Yan Han

19/01/1993

190

315

305

Chủ công

Thâm Quyến

 


Nguồn: THỂ THAO VIỆT NAM
Thông tin

Nội dung đang cập nhật...

Tiêu điểm
Xem nhiều