Bóng chuyền Việt Nam sẽ có một năm vô cùng bận rộn với các giải đấu trong nước và quốc tế.
Lịch thi đấu bóng chuyền Việt Nam năm 2019
Các giải đấu bóng chuyền trong nhà trong nước:
TT | Tên giải đấu | Địa điểm | Thời gian |
1 | Trẻ TQ |
| 20/5-2/6 |
2 | Trẻ CLB | Đắc Lắc | 14-27/9 |
3 | Hạng A (Bảng A) | Bắc Cạn | 23/3-30/3 |
Hạng A (Bảng B) |
| 23/3-30/3 | |
4 | Hạng A (BK) |
| 8-17/6 |
5 | Hạng A (CK) | Điện Biên | 9-18/11 |
6 | VĐQG (V.I - Bảng A) | Bắc Ninh | 3-7/4 |
VĐQG (V.I - Bảng B) | Ninh Bình | 3-7/4 | |
7 | Cúp Hùng Vương | Phú Thọ | 11-14/4 |
8 | VĐQG (V.II-Bảng A) - CKXH |
| 7-11/10 & 16-19/10 |
VĐQG (V.II-Bảng B) - CKXH |
| 7-11/10 & 16-19/10 | |
9 | Đạm Cà Mau |
| 31/10-4/11 |
14 | Cúp Hoa Lư (Nam) |
|
|
15 | Cúp Liên Việt (Nữ) | Bắc Ninh | 22/2-1/3 |
16 | Cúp Liên Việt (Nam) |
| 16-22/6 |
17 | Cúp VTV9 Bình điền | Kiên Giang | 11-19/5 |
18 | Cúp VTV (Tuyển+trẻ nữ) |
| 3-10/8 |
Các giải đấu bóng chuyền bãi biển trong nước
STT | Tên giải đấu | Đại điểm | Thời gian |
1 | BCBB (Tour I) |
| 15-18/4 |
2 | BCBB (Tour II) | Phú Yên | 20-23/6 |
3 | BCBB trẻ | Cần Thơ | 1-3/9 |
4 | BCBB (VĐQG) | Cần Thơ | 5-8/9 |
5 | BCBB Nữ Châu Á | Cần Thơ | 19-22/4 |
6 | World Tour Star 1 | Quảng Ninh | 9-12/5 |
Các giải đấu bóng chuyền quốc tế tham dự:
STT | Tên giải đấu | Đại điểm | Thời gian |
1 | BCBB Tour Châu Á | Thái Lan | 7-16/4 |
2 | U23 Nữ Châu Á | Hà Nội | 13-21/7 |
3 | U23 Nam Châu Á | Myanmar | 3-11/8 |
4 | CLB Nữ Châu Á | Thiên Tân-TQ | 27/4-5/5 |
5 | CLB Nam Châu Á | Đài Loan | 18-26/4 |
6 | VĐ Nữ Châu Á | Hàn Quốc | 17-25/8 |
7 | SEA Games | Philippines | 30/11-10/12 |